sỰ hiu bit c bnh nhÂn n oẠi tr v thoÁi hoÁ...
TRANSCRIPT
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH THẠNH
BỆNH VIỆN QUẬN BÌNH THẠNH ------------
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
(CẤP CƠ SỞ)
KHẢO SÁT
SỰ HIỂU BIẾT
C BỆNH NHÂN N OẠI TR
VỀ THOÁI HOÁ KHỚP (Từ tháng 4/2019 đến tháng 9/2019)
Tên chủ nhiệm 1:BS.Nguyễn Thị Tuyết Nhung
T ủ ệ 2:BS.Lê Thị Mỹ Hạnh
Bình Thạnh – Nă 2019
2
MỤC LỤC
____________________________________________________________________________ 1
ĐẶT VẤN ĐỀ ___________________________________________________________________________________________ 2
__________________________________________________________________________________ 2
N N N ______________________________________________________ 4
Đ ị ể ứ _________________________________________________________ 4
4 P ậ ệ _______________________________________________________________________ 4
5 P ệ ______________________________________________________________________ 4
Xử lý và phân tích s liệ ị ậ ệ ề E K ể
ế ậ ể ả ả ậ ệ ử ệ E _____________________________ 4
P ệ ả _________________________________________________ 4
____________________________________________________ 5
N N N N ________________________________________________ 6
4 T LU N VÀ KHUY N NGHỊ ______________________________________________________ 16
1.Kết luận: _______________________________________________________________________________________________ 16
____________________________________________________________________________________ 17
__________________________________________________________________________________________________ 18
D ế
TH : T
WHO: T
XQ: X-quang
CT: C
: C ở
BN: Bệ
BV: Bệ ệ
YHCT-V T - HCN: Y – Vậ ệ - ă
NC H: N
2
ĐẶT VẤN ĐỀ
Thoái hóa kh p là bệnh mạ ờng gặp nhất ở ờ à ời có tu i,
xảy ra ở m i chủng t c, m i thành phần của xã h i, ở tất cả c và ph nữ nhi ơ
nam gi i
Thoái hóa kh đ à b đ i cấu trúc kh p dẫn đ n tàn ph , làm ả ở đ n
chấ ợng cu c sống và còn là gánh nặng cho kinh t đì à à xã i
T ấ b à x ấ ệ ở đ
ờ bệ đ ợ đ đầ đủ ở đ ạ Thoái
hóa kh p n đ ợc chẩ đ à đ u tr s m có th làm chậm phát tri n của bệnh,
giảm triệu ch đ đ n, giúp duy trì cu c sống hoạ đ ng bì ờ ủ bệ
D đ à ả bệ đ ạ ạ YHCT-
V T - HCN ệ bả đ đ à ệ
ợ đ ờ ì đ
à bệ
M ứ
+ K ả b ủ ờ bệ đố bệ đ đ u tr tại
Bệnh viện ậ Bì T ạ .
ệ ả e bệ đ đ u
tr tại Bệnh viện ậ Bì T ạ .
3
C : TỔN QU N Y VĂN
ấ ạ : x ơ à ạ à b
T à bệ ủ à b à ầ ấ ạ ì à
đ ờ x à ủ ủ ở đầ x ơ
x ơ à ă ẫ đ x ơ à ạ b xơ
b :
- N : ệ b ố à ợ đ
ă đ ậ ậ ệ ợ
- N ạ : ẫ ậ
Thống kê của WHO cho thấy có 0,3 - 0,5% dân số b bệnh lý v kh ì đ
20% b thoái hóa kh p. Ở Mỹ: 80% trên 55 tu i b thoái hóa kh p. Ở Pháp: Thoái hóa kh p
chi m 28% số bệnh v x ơ p. Ở Việt Nam: Thoái hóa kh p chi m 10,41% các bệnh
v x ơ p.
- Có s liên quan chặt chẽ giữa thoái hóa kh p và tu i tác.
a. 15 - 44 tu : 5% ời b thoái hóa kh p.
b. 45 - 64 tu i: 25 - 30% ời b thoái hóa kh p.
c. Trên 65 tu i: 60 - 90% ời b thoái hóa kh p.
4
C 2 PH ƠN PHÁP N HI N CỨU
1. Đ ị ể ứ
- ố ợng: Bệ đ bệ ạ YHCT-V T - HCN ẩ đ
.
- Thời gian: 5 2019 đ 9 2019.
- đ m: Khoa YHCT-VLTL-PHCN – Bệnh viện quận Bình Thạnh.
2. Thiết kế nghiên cứu: mô tả c t ngang
3. Mẫ ọn mẫu:
- T ẩ ẫ : Bệ đ bệ ạ YHCT-V T - HCN
ẩ đ 5 2019 đ 9 2019 à ợ ả ờ
- T ẩ ạ : Bệ ợ bệ đ đ , bệnh
nhân m c các bệnh kèm theo.
4. P ậ ệ :
ậ bệ à YHCT-V T - HCN bệ đạ
ợ ẩ bệ à ẩ ạ đ ợ à đ : ờ
ậ ố ệ bả ả bệ đ bệ ả ờ
ặ ờ đ ủ ờ à ữ ệ Bả ả b
: x ầ
+ T ì đ ấ ủ bệ
+ C b ì b bệ à ờ bệ
+ C ố ơ ả ở đ bệ ặ ệ
+ C ậ đ à ợ bệ
+ C ố đ à đ
+ C ì bệ à à
5. P ệ :
X lý và phân tích số liệ đ ợng: n ậ ố ệ b ầ Ex
à b ố đ ợ ậ đ đả bả ậ ệ x ố ệ Ex
ố ệ b ơ ố ả.
6. Vấ ề ạ ức của nghiên cứu
Vấ đ nghiên c đã đ ợc s đ ng ý của H đ ng khoa h c Bệnh viện.
M i thông tin cung cấ đ đ ợc đ ng ý, hợp tác giữ ời nghiên c à đố ợng
nghiên c u, không có s ép bu c.Các thông tin v đố ợng nghiên c u đ ợc mã hóa,
không nêu tên tr c ti p.
5
Các số liệu v k t quả chỉ s d ng cho m đ đã đ ra, không s d ng
cho m đ đ n nghiên c u.
7. T ể ọ ạ ế ủ ề ứ
à ả ì bệ à ậ à ủ
bệ ệ ạ bệ
D ờ à ạ ỉ đ ợ ệ ạ
YHCT V T HCN bệ ệ Bì T ạ
N b ủ bệ đố bệ đ b
YHCT- V T ơ bệ
ệ đ ì ơ
ợ đố ợ bệ .
6
C 3 KẾT QUẢ N HI N CỨU B N LUẬN
Bảng 1: đi n nghi n :
Biến s S bệ
(N= 205) Tỉ lệ (%)
: Nữ
Nam
122
83
59,5
40,5
N
25-35
36-55
56-75
>75
39
59
82
70
15,6
23,6
32,8
28
Bàn luận:T ng số mẫu nghiên c à 205 đ ố bệnh nhân nữ à 122 ời ,
chi m tỉ lệ là 59,5% , và bệ 83 ời , chi m tỉ lệ là 40,5%. V đ tu i t 56 trở
à 152 ời, chi m 60.8%.
Bảng 2:.T nh đ h n
T ọ ấ S ệ
(N= 205)
Tỉ lệ
(%)
ữ 4 1,9
Cấ 1 50 24,4
Cấ 2 52 25,4
15,6%
23,6%32,8%
28%
Đặc điểm về nhóm tuổi
25t-35t
36t-55t
56t-75t
>75t
7
Cấ 3 83 40,5
ạ 16 7,8
Bàn luận: Bệ ì đ cấp 3 trở à 99 ời chi m tỉ lệ 48,3%
Bảng 3 th nh ( iết nh nh h h ng
ứ ề ệ S ệ
(N= 205)
Tỉ lệ
(%)
B 134 65,6
b 71 34,6
Bàn luận:Số bệnh nhân bi t mình m c bệ à 134 ời chi m tỉ lệ cao 65,6 %
8
Bảng 4 Th i gi n nh
T ệ S ệ
(N= 205)
Tỉ lệ
(%)
D 1 ă 77 37,6
T 1 ă 128 62,4
Bàn luận: ố bệnh nhân m c bệnh t 1 ă ở 128 ời, chi m tỉ lệ 62,4 %.
Bảng 5 i iết nh nh n ảnh h ng ng i đến nh th ái h á h
H ể ế ủ ệ ề ả ủ
việ ế ệ THK
S ệ
(N= 205)
Tỉ lệ
(%)
B 105 51,2
b 100 48,8
9
Bàn luận:Tỉ lệ bệnh nhân không bi t công việ đ n bệnh thoái hoá kh p là
100 ời chi m tỉ lệ là 48,8 %
Bảng 6. Hi iết nh nh n ảnh h ng n n ng đến nh th ái h á h
Hiể ế ủ ệ ề ả ủ
ế ệ
S ệ
(N= 205)
Tỉ lệ
(%)
C b b ệ ảm cân 77 37,6
b ệ ả 62 30,2
b 66 32,2
10
Bàn luận:Số bệnh nhân bi t cân nặ đ n bệnh thoái hoá kh p là 147
ời chi m tỉ lệ 71 7% đ bệnh nhân ý th đ áp d ng các biện pháp giảm cân
phòng chống việ ă à 62 ời chi m tỉ lệ 30,2%
Bảng 7.Hi iết nh nh n á t thế ận đ ng đ ng t ng nh th ái h á
h
Hiể ế ủ ệ ề ế ậ
ệ
S ệ
(N= 205)
Tỉ lệ
(%)
C b à ậ đ đ 84 41
b 121 59
Bàn luận:Số bệnh nhân bi vậ đ đ bệnh thoái hoá kh p là 84
ời chi m tỉ lệ 41 %
Bảng 8 nh nh n đi há đ đi t nh th ái h á h ng th h h ng
Bệ ể ề ị ệ
S ệ
(N= 205)
Tỉ lệ
(%)
C Thuố đ 64 31,2
Thuốc tây y 83 40,5
Không 58 28,3
11
Bàn luận:Số bệnh nhân dùng thuố b đ đ u tr bệnh thoái hoá kh p là
147 ời, chi m tỉ lệ là 71,7% , tr đ ốc tây y chi m tỉ lệ ơ à 40 5%
Bảng 9 á h ng th nh nh n t ng đi t th ái h á h
C ử ủ ệ
ề ị
S ệ
(N= 147)
Tỉ lệ
(%)
D ố đ đặ 79 53.7
đ đặ 68 46,3
Bàn luận:Tỉ lệ bệnh nhân tái khám dùng thuốc liên t à 79 ời , chi m tỉ lệ 53,7%.
12
Bảng 10 nh nh n iết á h ng th ng nh tá ng h th
không.
Bệ ế ề ử
ủ
S ệ
(N= 147)
Tỉ lệ
(%)
B 38 25,8
B đầ đủ 67 45,6
b 42 28,6
Bàn luận:Tỉ lệ bệnh nhân bi t rõ cách s d ng thuố à 38 ời, chi m tỉ lệ ít 25,8%,
đ bệnh nhân bi t không rõ cách s d ng thuố à 67 ời, chi m tỉ lệ cao 45,6%
Bảng 11 nh nh n t đ iết nh th ái h á h th đi t ng h
t n- ật t i h h ng
Bệ ế ệ THK ể ề
ị YHCT-VLTL-PHCN
S ệ
(N= 205)
Tỉ lệ
(%)
C b à đã YHCT-VLTL 117 57,1
Không b 88 42,9
25,8 %
45,6 %
28,6 %
13
Bàn luận:Số ợng bệnh nhân bi t v Y h c c truy n- Vật lý tr liệ đ u tr thoái
hoá kh à 117 ời, chi m tỉ lệ 57,1%
Bảng 12 nh nh n tái há đ đ n nh th ái h á h h ng
Bệ ề ệ
S ệ
(N=205)
Tỉ lệ
(%)
T đ đặ 130 63,4
đ đặ 75 36,6
14
Bàn luận:Bệ đ đặn v thoái hoá kh à 130 ời chi m tỉ lệ
63,4%
Bảng 13 nh nh n t hi nh h ng
Bệ ể ề ệ S ệ
(N=250)
Tỉ lệ
(%)
C ể ề
ệ
Q 48 23,4
Q ế 53 25,9
Q ệ
37 18
K ể ề ệ 67 32,7
Bàn luận:Số bệnh nhân có tìm hi u v bệnh là 67,3% , tìm hi u qua nhân viên y t là
53 ời chi m 25,9%, còn số bệnh nhân không tìm hi u v bệ à 67 ời chi m 32,7 %
.
Bàn luận:
- Số bệnh nhân bi t mình b thoái hoá kh p là 65,6% chi m tỉ lệ ơ ố bệnh nhân
không bi đ tu i m c bệ ải dài t 25 đ n trên 75 tu đ đ tu i m c bệnh
cao nhất là t 55-75 tu i ( 67%), à đ tu i b đầu thoái hoá .Bên cạ đ ố bệnh
nhân m c bệ 1 ă à 62 4% ỉ lệ đ đ ấy mặc dù bệnh nhân ý
th đ ợc bệnh của mình ại không hoặ đ ợ đ u tr k p thời và triệ đ .
Q
internet
15
- T đ ố bệnh nhân bi t các y u tố ơ đ n những công việ ờng
ngày (51,2%), bi t cân nặng ả ở đ n thoái hoá kh 67 8% ố ời th c
hiện các biện pháp giả đ không b th bé ì ì 30 2% đ
cho thấy t nhận th đ n th c hành của bệnh nhân vẫn còn khoảng cách.
- Bệnh nhân nhận th c mình b thoái hoá kh à đ ố đ u tr tỉ lệ
cao (71,7%), tái khám đ đặn (63,4%) ố ợng bệnh nhân dùng thuốc không đ u lại
cao (46,3%) ,đ đ ơ ng v i việc số ợng cao bệnh nhân dùng thuố
không bi đầ đủ ( 45,6%). T đ cho thấy bệnh nhân còn chủ đối v i thuố đ u tr
loại bệnh mãn tính này.
- Số ợng bệnh nhân tìm đ n y h c c truy n vật lý tr liệu đ đ u tr thoái hoá kh p
đ n khoa YHCT- VLTL-PHCN ơ đối cao (57,1%) , tuy nhiên tỉ lệ dùng
thuố đ ấp (31,2%) và số ợng bệnh nhân bi t v ơ ậ đ đ
trong sinh hoạt và tập luyệ ấp (41%) cho thấy bệ có s quan tâm
nhi đ n thuố đ à đ ợ ng dẫ đầ đủ vậ đ ng phòng chống
trong bệnh thoái hoá kh p.
- Do bệ ì đ h c vấn khá t cấp 3 trở lên là 48,3% nên số bệnh nhân
tìm hi u v bệnh của mình cao ( 67,3%) ố ợng bi đầ đủ v tác d ng ph
của thuốc cao (45,6%) và chỉ có 25,9% bệnh nhân là tìm hi u qua nhân viên y t , cho
thấy mặc dù bệnh nhân có ý th c quan tâm t i bệnh củ ì
phải là ngu n thông tin quan tr ng và ph bi n nhất v i bệnh nhân.
16
C 4 : KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1.Kết luận:
- ố bệnh nhân bi t mình b thoái hoá kh 65 6% đ ần l n là m c
bệnh t 1 ă ở lên (62,4%),
- Phần l n bệnh nhân không hi u và không ý th c phòng chống v các y u tố ơ
của bệnh thoái hoá kh ệc (51,2%) , cân nặng (62 4% vậ đ ng sai
(59%).
- Tỉ lệ bệnh nhân có dùng thuố đ u tr à 71 7% đ dùng thuố đ u là
53,7%, đ u chi m 63,4% ại không bi t hoặc ko bi t rõ v tác d ng ph
của thuốc (71,4%) , bên cạ đ ố đ u tr là 28,3%.
- Bệ ì đ ơ c c truy n ,vật lý tr liệu là 57,1%
ại dùng thuố đ ỉ có 31,2%
- ố bệnh nhân có t tìm hi u v bệnh của mình (67,3%) , tìm hi u qua nhân viên
y t là 25,9%.
- T những k t quả trên chúng tôi thấy mặc dù bệnh nhân có ý th c quan tâm phát
hiện s m bệnh thoái hoá kh p t l a tu ở à ạ đ m nên
bệ đ ợc ti p cậ à đ u tr mu n . Bên cạ đ bệ ì đ đ n và
th c hành hiệu quả nhữ ơ ảm cân, tập luyệ đ u ti t công việ ng thời
bệ ận ra tầm quan tr ng của việ đ đặ đ đ ợc giải thích
đ hi u rõ tác d ng ph của thuốc tây y c ố đ à ơ đ u tr
không dùng thuốc khác của Vật lý tr liệu. Bệ c t tìm hi u v bệnh của
ì đầ đủ và nhân viên y t ữ vai trò chủ đạo trong việc giáo d c
truy n thông ki n th c y h c.
2.Khuyến nghị:
- Khi bệ đ p, nhân viên y t nên dặ đầ đủ v tác
d ng ph của thuố đ u tr n u s d ờ x ă ờng nh c nhở bệnh nhân tái
đ ạn và không t ý s d ng thuố ng thời các khoa n i , ngoại
khi ti p nhận bệ ơ c bệnh thoái hoá kh p nên phối hợp v i khoa dinh
ng, khoa YHCT-VLTL- HCN đ đ u tr toàn diện cho bệnh nhân.
- Do bệnh thoái hoá kh p là bệnh mãn tính nên bệnh nhân cầ đ u tr à đ u
ti t công việ à ng tập luyệ đ đ đảm bảo chấ ợng cu c sống tốt, bởi vậy
khoa YHCT-VLTL- HCN à đ ấn , tuyên truy n giáo d c s c
kho cho bệnh nhân b ng nhi ơ ờ ơ ch c tập luyện theo
… iúp bệ ì đ đ ơ ệc d phòng và ki m soát bệnh tật
của chính mình.
17
T ệ ả
1 T ần Ng An nh th h NX Y h N i, 1993
2 Ng ễn Th – Q n V n ùng: Nghi n ng ng đi t đ th t ng ng x
h i n ng Y T – Công trình NCKH 1998.
3 Ng ễn Th - Ng ễn Th Ng Di : Nghi n tá ng i th PT 5 t n
Th ái h h – ng t nh nghi n h h 2000
4 Ng ễn Th ng ự: Nghi n há đồ đi t Th ái h h g i ng Y T
– Công trình NCKH 2002
5 Ng ễn Th ng ự: Nghi n tá ng giả đ i th h ạt t ng
inh t n Th ái h t ng th t ng – Công trình NCKH 1999.
6 ùi hí iế D ợ t i th N , NX ồng Thá 1994
7 T ần Văn Kỳ, D ợ h t n tậ I II, NX TP M 1997
8 n Y T T ng ại h Y N i Y h T n NX Y N i, 1994
9 i n’ P in i e f Inte Me i ine 14 th Edison
10. ải th ợng Lãn Ông L ữ T ác- ải th ợng Y t ng t ĩnh NX N i 1997
11 Ng ễn T Si ng đế N i inh t n NX TP M 1992
12. Vi n Y h T ng Y Kinh L ợ h: D ơng ữ N , D ơng T ng iế
Ph ơng tễ h iễn nghĩ NX Y N i 1994
18
P
Bảng câu hỏi khảo sát về bệnh thoái hoá kh p
Bệnh viện Bình Thạnh - Khoa YHCT-VLTL-PHCN
1.Tu i:
...............................................................................................................................................
2. Gi i tính:
...............................................................................................................................................
3 T ì đ h c vấn:
...............................................................................................................................................
4. Bạn có bi ì đ b thoái hoá kh p không?
Có
Không
5. Bạn m c bệ ?
D 1 ă
T 1 ă
6. Bạn có bi t công việ đ à ả ở đ n bệnh thoái hoá kh p không?
Có
Không
7. Bạn có bi t cân nặng ả ở đ n thoái hoá kh p ?
Bi t và có áp d ng các biện pháp giảm cân
Bi ng các biện pháp giảm cân
Không bi t
8. Bạn có bi vậ đ đ đ phòng chống bệnh thoái hoá kh p không?
Bi t và có áp d ng
b
9. Bạn m c bệ à đ đ dùng thuốc không?
Có dùng thuốc
Không dùng thuốc
19
10.Bạn có dùng thuố đ đặn liên t c không?
Có
Không
11.Bạn có bi t v tác d ng ph của thuốc không?
Bi t rõ
Bi đầ đủ
Không bi t
12. Bạn có bi t thoái hoá kh p có th đ u tr b ng YHCT-VLTL không?
Có bi à đã YHCT-VLTL
Không bi t
13. Bạ ờ x đ bệnh thoái hoá kh p không?
Có
Không
14. Bạn tìm hi u bệnh của mình qua cách nào?
Qua sách báo, internet
Qua nhân viên y t b đ ng ..)
Qua bệnh nhân khác hoặ ời nhà
Qua ngu n khác ( nêu rõ):
--------- Chân thành cả ự h p tác của bạn -----------