các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong...

38

Upload: others

Post on 31-Aug-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như
Page 2: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Các em học sinh thân mến!

Google.com với các từ khóa “t|i liệu, ôn thi THPT QG, bài tập hay và khó, chọn lọc, < môn

To{n, Lý, Hóa, Sinh, Anh <”, chưa đến 1 phút các em sẽ nhận được hàng nghìn kết quả.

Hay đơn giản hơn, lọc từ kho thư viện gần 700.000 bài tập với chức năng tìm kiếm và tra ID

trên moon.vn c{c em cũng có thể có được bài tập, hay file tài liệu mình mong muốn.

Thao tác dễ d|ng, đơn giản mà lại có được quá nhiều kết quả; nhưng chính c{i quá

nhiều đó lại l|m c{c em khó khăn trong việc chọn được tài liệu đúng với mình muốn, hay

chỉ là một tài liệu chuẩn, có “độ tin cậy cao” m| không phải in ra, l|m. Để rồi mất tiền, mất

công, mất sức mà lại không ưng ý, bỏ đi. Bởi với sự phát triển của internet, ai cũng có thể dễ

dàng upload hay download và không phải ai cũng upload t|i liệu chất lượng, dẫn đến sự

tràn lan, không kiểm soát và cuối cùng là bão hòa. Quá nhiều!.

Moon.vn – trang luyện thi trực tuyến, với uy tín hơn 10 năm hoạt động, chúng tôi đã,

đang v| tiếp tục xây dựng kho thư viện bài tập khổng lồ, đảm bảo về số lượng, chất lượng

v| “độ tin cậy cao”. Cùng với các giải pháp công nghệ giúp các em quản lí được kho học

liệu của mình, tối ưu việc học.

Tiếp nối thành công chung của các series – bộ tài liệu “sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc

Gia” trong chương trình lớn chia sẻ tài liệu, TEAM HÓA HỌC moon.vn xin giới thiệu đến

các bạn học sinh series tiếp theo – Tag 02. Lý thuyết cacbohiđrat. Đ}y l| phần kiến thức liên

quan đến chương trình lớp 12, luôn xuất hiện trong các kỳ thi chính thức do Bộ giáo dục tổ

chức từ 2007 đến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v|

có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như c{c series khác, Tag 02. Lý thuyết cacbohiđrat cũng

gồm lịch sử của tag qua các kì thi do bộ giáo dục tổ chức, phương ph{p giải và bình luận,

sau đó l| c{c b|i tập vận dụng – tự rèn luyện thêm.

Đ}y l| phiên bản online, tối ưu v| n}ng cấp từ giải pháp moonbooks, thay vì gõ ID và

tra cứu trên moon.vn, các em chỉ cần click v|o dòng “bấm v|o đ}y để xem đ{p {n chi tiết <“

sẽ bật ra trang lời giải chi tiết, có thể xem và thảo luận nay một c{ch đơn giản, dễ dàng.

Ban biên tập bộ tài liệu xin gửi lời cảm ơn đến đội ngũ biên soạn gồm Thạc sĩ – Thầy

Nguyễn Anh Tuấn (chủ biên), Thạc sĩ – Thầy Đỗ Bá Đại, cô Nguyễn Đăng Thị Quỳnh, anh

Phạm Hùng Vương. Bên cạnh đó l| giúp đỡ, hỗ trợ rất nhiều về chuyên môn của Tiến sĩ –

Thầy Nguyễn Văn Hải, anh Trần Văn Hiền cùng đội ngũ smod hóa moon.vn.

Mặc dù đã rất cố gắng và hết sức cẩn thận trong việc chọn lọc, biên tập, kiểm duyệt và

viết lời giải, nhưng do tính kh{ch quan v| nhu cầu các bạn đọc nên tài liệu được biên tập

trong thời gian có hạn, lỗi sai và sự thiếu sót l| điều khó tránh khỏi. Rất mong nhận được sự

đồng cảm của bạn đọc và nhóm chúng tôi thực sự hi vọng nhận được các ý kiến phản hồi,

đóng góp của quý đọc giả mọi miền mọi lúc mọi nơi.

Các bạn đã “sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia”?

Hãy đồng hành cùng chúng tôi – Moon.vn – Học để khẳng định mình.!

Page 3: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 3

Bắt đầu từ kì thi đại học c{c năm từ 2007 đến năm 2014, đề thi đại học gồm có 2 khối A và B với

c{c mã đề khác nhau nhưng cùng số câu và nội dung câu hỏi (có thể đảo số thứ tự v| đ{p {n). Tổng mỗi

thí sinh sẽ l|m 50 c}u trong 90 phút, còn đề sẽ được cấu tạo ph}n ban cơ bản hay n}ng cao. Năm 2007,

2008 có 44 c}u chung v| 6 c}u ph}n ban; năm 2009, 2010, 2011, 2012, 2013 có 40 câu chung và 10 câu phân

ban; năm 2014 đề không phân ban nữa, tất cả đều làm cùng 50 câu.

Năm 2007: C}u 30 mã 863 đề đại học khối A.

[ID = 622950]: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung

dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. kim loại Na.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 622950]

Năm 2007: C}u 3 mã 503 đề đại học khối B.

[ID = 351977]: Phát biểu không đúng là

A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

B. Thủy phân (xúc tác H+, t

o) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t

o) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 351977]

Lý thuyết cacbohiđrat là dạng câu hỏi lý thuyết phổ biến trong c{c đề thi đại học

hay THPT Quốc Gia do Bộ giáo dục tổ chức. Luôn xuất hiện ít nhất một câu hay vấn đế

liên quan, mức độ câu hỏi tùy thuộc vào mỗi năm, từ nhận biết, thông hiểu đến mức

vận dụng; nội dung xoay quanh các hợp chất quen thuộc: glucozơ, fructozơ, saccarozơ,

tinh bột (amilozơ + amilopectin) v| xenlulozơ (lưu ý: mantozơ c{c đề đại học cũ có ra,

nhưng hiện tại đang được giảm tải). Đ{nh gi{: đ}y l| dạng câu hỏi hay, các nội dung

kiến thức rất thực tế và gần gũi với cuộc sống. Phạm vi kiến thức cũng không rộng, dễ

học v| theo đ{nh gi{ l| c}u nên tập trung để ghi điểm. Đương nhiên, đấy là mặt bằng

chung, còn lại, khó hay dễ hay thế nào thì còn tùy thuộc vào từng năm, từng đề v| đối

với từng thí sinh nữa. Rõ hơn, hãy cùng “sẵn sàng cho kỳ thi THPT Quốc Gia” điểm

lại lịch sử dạng câu hỏi lí thuyết cacbohiđrat.!

02. LÝ THUYẾT CACBOHIĐRAT

Page 4: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

4 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

Năm 2008: C}u 3 v| c}u 9 mã 931 đề đại học khối A

[ID = 655095]: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. hoà tan Cu(OH)2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 655095]

[ID = 601464]: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là

A. tinh bột. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 601464]

Năm 2008: C}u 2 mã 268 đề đại học khối B.

[ID = 517910]: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng

được với Cu(OH)2 là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 517910]

Năm 2009: Câu 49 và câu 56 mã 327 đề đại học khối A.

[ID = 603256]: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol. B. amin. C. xeton. D. anđehit.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 603256]

[ID = 387107]: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 387107]

Năm 2009: Câu 17, câu 43, câu 51 mã 958 đề đại học khối B.

[ID = 606093]: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3);

phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân

trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là

A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (3), (4) và (6). C. (3), (4), (5) và (6). D. (2), (3), (4) và (5).

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 606093]

Page 5: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 5

[ID = 602025]: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 602025]

[ID = 394362]: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.

C. Khi glucozơ ở dạng mạch vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.

D. Glucozơ tác dụng được với nước brom.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 394362]

Năm 2010: Câu 38 mã 815 đề đại học khối A.

[ID = 306581]: Một phân tử saccarozơ có

A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. B. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.

C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. D. hai gốc α-glucozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 306581]

Năm 2010: Câu 51 mã 937 đề đại học khối B.

[ID = 413979]: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở

nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là

A. saccarozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 413979]

Năm 2011: Câu 12, câu 60 mã 153 đề đại học khối B.

[ID = 627836]: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một

loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.

(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 627836]

Page 6: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

6 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

[ID = 516437]: Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.

(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.

(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu

xanh lam.

(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 516437]

Năm 2012: Câu 21, câu 25, câu 58 mã 647 đề đại học khối A.

[ID = 411451]: Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một

hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 411451]

[ID = 419794]: Cho sơ đồ phản ứng:

(a) 2

xóc t¸cX + H O Y.

(b) 3 4 33 2 amoni glY + AgNO + uconat + Ag NH + H + N O . HO N

(c) xóc t¸c E Y + Z.

(d) 2

¸nh s¸ng chÊt diÖp lôc

Z + H O X + G.

X, Y, Z lần lượt là

A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 419794]

Page 7: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 7

[ID = 321698]: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(c) Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 321698]

Năm 2012: Câu 6 mã 359 đề đại học khối B.

[ID = 150962]: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl ?

A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 150962]

Năm 2013: Câu 41, câu 56 mã 531 đề đại học khối A.

[ID = 434081]: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun

nóng là

A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.

C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 434081]

[ID = 456565]: Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.

(c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 456565]

Page 8: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

8 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

Năm 2013: Câu 25, câu 42, câu 54 mã 537 đề đại học khối B.

[ID = 619686]: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 619686]

[ID = 296695]: Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. Saccarozơ. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 296695]

[ID = 433964]: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra

phản ứng tráng bạc ?

A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Mantozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 433964]

Năm 2014: Câu 25 mã 468 đề đại học khối A.

[ID = 170335]: Phát biểu không đúng là

A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

B. Thủy phân (xúc tác H+, t

o) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t

o) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 170335]

Năm 2014: Câu 1 mã 315 đề đại học khối B.

[ID = 430090]: Glucozơ và fructozơ đều

A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc.

C. thuộc loại đisaccarit. D. có nhóm –CH=O trong phân tử.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 430090]

Page 9: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 9

Từ năm 2015, kỳ thi của bộ giáo dục được gộp lại thành kì thi chung, không phân 2 khối A, B nữa và

được gọi là kỳ thi trung học phổ thông Quốc Gia. Một đề duy nhất gồm 50 câu làm trong 90 phút, được

đảo thứ tự v| đ{p {n để tạo ra c{c mã đề kh{c nhau. Cũng bắt đầu từ năm n|y, bộ có ra các mẫu đề như

minh họa, thử nghiệm hay tham khảo trước mỗi kỳ thi chính thức để các em học sinh có thể nắm được

những thay đổi mới của kỳ thi năm đó, cũng như đề ra phương {n ôn thi hợp lý.

Năm 2015: Câu 35 đề thi minh họa – THPT QG 2015

[ID = 616249]: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh

năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

A. saccarozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 616249]

Năm 2015: Câu 22 đề mã 357 chính thức THPT QG

[ID = 608534]: Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 608534]

Năm 2016, Bộ giữ nguyên phương {n thi như năm 2015 nên không ra đề minh họa.

Năm 2016: Câu 31 mã 136 đề chính thức THPT QG.

[ID = 599730]: Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.

(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 599730]

Năm 2017, Bộ có khá nhiều thay đổi về kỳ thi THPT Quốc Gia: đề chính thức sẽ có 4 mã đề (nội dung

c{c đề khác nhau về nội dung, nhưng được đảm bảo tương đương về mức độ khó – dễ), mỗi mã đề lại được

đảo c}u v| đ{p {n để tạo thêm 5 mã đề khác nữa, tổng l| 24 mã đề. Bên cạnh đó, 2017 l| năm đầu tiên

thi trắc nghiệm môn Toán, vì thế m| năm n|y, Bộ liên tục cho ra 3 đề minh họa, thử nghiệm và tham

khảo. Đề giảm số lượng câu hỏi từ 50 còn 40 câu và thời gian làm bài từ 90 phút còn 50 phút.! Chú ý,

Hóa thi cùng buổi với Lý và Sinh, cứ 50 phút 1 môn, nghỉ giữa môn rồi lại tiếp tục thi. Số thứ tự của câu

hỏi cũng được đ{nh liên tục từ 1 đến 120. C}u 1 đến 40 là môn vật lý, 41 đến 80 là hóa học và từ 81 đến

120 là môn sinh học.

Page 10: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

10 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

Năm 2017: Câu 15, câu 18 đề minh họa kỳ thi THPT QG 2017.

[ID = 623473]: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 623473]

[ID = 335102]: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ

thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. saccarozơ. B. glicogen. C. tinh bột. D. xenlulozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 335102]

Năm 2017: Câu 16 đề thử nghiệm kỳ thi THPT QG 2017.

[ID = 616238]: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.

B. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.

D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 616238]

Năm 2017: Đề tham khảo các vấn đề lý thuyết về cacbohiđrat được tổng hợp cùng c{c chương kh{c, lý

thuyết riêng chương không có.! Ví dụ:

[ID = 527065]: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.

(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 527065]

Năm 2017: Mã đề gốc 201: khá giống với đề tham khảo, khi nội dung lý thuyết của chương được kết

hợp cùng c{c chương hữu cơ kh{c, tạo ra các câu lý thuyết có nội dung tổng hợp. Như c}u 57, 60, 67,<

Page 11: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 11

[ID = 623521]: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với

Cu(OH)2trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 623521]

Năm 2017: Mã đề gốc 202: như mã 201, đề cũng có kh{ nhiều câu lý thuyết tổng hợp có phần nội dung

về cacbohiđrat như c{c c}u: 52, 63, 68, 74, < C}u 60 dưới đ}y thuộc dạng:

[ID = 613161]: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. tráng bạc. B. cộng H2 (Ni, t°). C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 613161]

Năm 2017: Mã đề gốc 203: các câu 64, 66, 75 có nội dung tổng hợp. Các câu lý thuyết về cacbohiđrat

trong đề gồm có câu 50 và câu 60

[ID = 623970]: Phát biểu không đúng là

A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

B. Thủy phân (xúc tác H+, t

o) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t

o) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 623970]

[ID = 618839]: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.

B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 618839]

Năm 2017: Mã đề gốc 204: các câu 50, 57, 69, 70 có nội dung tổng hợp. Các câu lý thuyết về

cacbohiđrat trong đề gồm có c}u 46, 48 v| 58. Như vậy so sánh và sắp xếp từ các mã gốc 201 đến 204 thì

lượng câu liên quan và thuần kiến thức cacbohiđrat tăng dần về số lượng.?

[ID = 699831]: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 699831]

Page 12: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

12 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

[ID = 601462]: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung

dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là

A. etyl fomat. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 601462]

[ID = 699832]: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.

B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.

C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 699832]

Kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 được duy trì giống như kỳ thi THPT Quốc Gia 2017 về mặt tổ chức. Tuy

nhiên, mức độ khó của đề được nâng lên rất nhiều. Để nhắc nhở cho việc đó, một đề tham khảo đã được

thiết kế.

Năm 2018: Câu 46 đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc Gia 2018.

[ID = 628360]: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 628360]

Năm 2018: Mã đề gốc 201: Câu 51

[ID = 672844]: Fuctozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân

tử của fuctozơ là

A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C2H4O2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 672844]

Năm 2018: Mã đề gốc 202: câu 47.

[ID = 640390]: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của

glucozơ là

A. C12H22O11. B. C2H4O2. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 640390]

Năm 2018: Mã đề gốc 203: Câu 44

Page 13: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 13

[ID = 673446]: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có

nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là

A. C2H4O2. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)n. D. C12H22O11.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 673446]

Năm 2018: Mã đề gốc 204: câu 41.

[ID = 673103]: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công

thức phân tử của saccarozơ là

A. C12H22O11. B. C2H4O2. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 673103]

Page 14: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 14

Các bạn nên tự tổng hợp và so sánh, vẽ và làm các sơ đồ minimap hay vẽ cấu tạo của các chất cacbohiđrat

để dễ nhớ và nhớ lâu hơn các kiến thức đã học. Ở đây, chúng tôi sẽ thực hiện mẫu như về glucozơ:

1. Tính chất vật lý của glucozơ:

2. Cấu tạo phân tử (nắm để phân tích được các tính chất hóa học):

(lưu ý glucozơ tồn tại ở cả dạng mạch hở và vòng, ở trên là hình vẽ cấu tạo dạng mạch hở).

Lý thuyết về cacbohiđrat không nhiều, các vấn đề hỏi xung quanh cũng không

quá khó. Trừ một số năm ở dạng câu hỏi vận dụng (lý thuyết đếm số phát biểu đúng

sai), còn lại chỉ ở mức độ nhận biết, thông hiểu. Các vấn đề lý thuyết của chương cũng

khá gần gũi với thực tế, có thể dễ dàng liên hệ để tư duy, suy luận, hỗ trợ lựa chọn

đáp án.! Tuy nhiên, biết thì dễ, không biết thì lại là một chuyện khác. Do vậy, hãy

cùng “sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia” tổng hợp và ôn tập các vấn đề lý thuyết

quan trọng ở chương cacbohiđrat này.!

PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Page 15: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 15

Một vấn đề cũng rất hay được khai thác là việc xác nhận cấu tạo trên của glucozơ bằng thực nghiệm:

3. Tính chất hóa học:

a) dung dịch glucozơ có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo phức tan màu xanh lam

Phức đồng glucozơ

b) tác dụng với H2 (Ni, to) tạo sobitol:

c) Tham gia phản ứng tráng bạc (+ AgNO3/NH3):

d) Khi có xúc tác enzim men rượu, glucozơ trong dung dịch bị lên men tạo thành ancol etylic và giải

phóng khí cacbonic:

Page 16: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

16 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

4. Điều chế:

Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng phản ứng thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ với xúc tác

axit:

Phân tích: tÿ cçu täo tìm hiểu cûa các chçt còn läi, hãy so sánh với glucozơ để có thể tþ duy, suy

luận → dự đoán tính chçt hóa học cûa chúng, xem xét, „ việc này sẽ giúp các bän dễ nhớ và nhớ một

cách sâu sắc hơn. Ví dý: trong phân ứng với Cu(OH)2 để täo dung dịch phức tan màu xanh lam. Đåy là

tính chçt cûa ancol đa chức, điều kiện là 2 nhóm OH liền kề → nhþ vậy, tÿ cçu täo suy ra fructozơ và

saccarozơ đều thôa mãn. Nhþng còn tinh bột và xenlulozơ thì sao? Chúng cüng có rçt nhiều cặp 2

nhóm OH liền kề, tuy nhiên, hãy chú ý chúng là các polime, 1 phân tử chứa hàng trăm nghìn mắt xích

glucozơ, nếu cứ 2 phân tử kết hợp để täo PHỨC CHẤT tan thì sao? Nghe đã thçy sai rồi đúng không.!

Phân tử polime cüng giâi thích cho tính chçt + AgNO3 trong NH3 cûa tinh bột và xenlulozơ. Do chî đoän

đæu cûa dãy polime còn nhóm –OH hemiaxetal có khâ năng tráng bäc nhþng so với phân tử polime thì

số lþợng các đoän đæu quá nhô nên coi nhþ không có phân ứng„

Hãy tự mình tìm ra và chia sẻ cùng “sẵn sàng cho kỳ thi THPT Quốc Gia” nhé.!

Bảng tính chất hóa học của các hợp chất cacbohiđrat

Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ

Dung dịch

AgNO3/NH3 Ag↓ Ag↓ – – –

Cu(OH)2 dd màu

xanh lam

dd màu

xanh lam

dd màu

xanh lam – –

(CH3CO)2O + + + xenlulozơ triaxetat

HNO3/H2SO4 + + + xenlulozơ trinitrat

H2O/H+

– – glucozơ + fructozơ glucozơ glucozơ

Tổng hợp theo chiều ngang, tổng hợp theo chiều dọc. Các bạn có thể tổng hợp các mục theo từng chất,

hoặc cũng có thể gom lại tổng hợp từng tính chất của chúng để có những c{i nhìn đa chiều hơn, phù hợp

hơn ở từng giai đoạn học tập. Ví dụ, có thể là tổng hợp về glucozơ riêng, bao gồm: trạng thái tự nhiên,

tính chất vật lý, cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng, điều chế, các vấn đề mở rộng thêm,<

Hoặc có thể theo hướng kh{c, như tổng hợp các tính chất vật lý của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh

bột, xenlulozơ. Như phần tính chất hóa học, có thể tổng hợp lại như sau:

TỔNG KẾT

Page 17: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 17

I. PHẢN ỨNG CỦA NHÓM ANĐEHIT

1. Phản ứng tráng bạc

Đối tượng: xét hai monosaccarit là glucozơ và fructozơ.

Phản ứng

Đối với fructozơ, trong dung dịch chứa NH3, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ, do vậy vẫn có phản

ứng tráng bạc.

Vai trò

Glucozô laø chaát khöû: Glucozô khöû ñöôïc baïc nitrat thaønh baïc

Baïc nitrat laø chaát oxi hoùa: Baïc nitrat oxi hoùa glucozô thaønh muoái gluconat

2. Phản ứng với nước brom (lưu ý: nội dung phần này giảm tải).

Đối tượng: Glucozơ

Phản ứng

Đối với fructozơ, nước brom có trong môi trường axit nên không xảy ra sự chuyển hóa fructozơ thành

glucozơ, do vậy không có phản ứng mất màu nước brom.

Hệ quả: Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.

3. Phản ứng hiđro hóa

Vai trò: Glucozơ là chất oxi hóa, hiđro là chất khử.

II. PHẢN ỨNG CỦA ANCOL ĐA CHỨC

1. Phản ứng với Cu(OH)2

Đối tượng:

Monosaccarit : Glucozô vaø fructozô

Ñisaccarit : Saccarozô

Phản ứng:

Đặc điểm:

Mỗi phân tử saccarit tách ra một nguyên tử H ở nhóm OH, do đó số lượng nguyên tử H giảm đi 1

đơn vị (12 – 1 = 11 và 22 – 1 = 21).

Page 18: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

18 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

2. Phản ứng este hóa

Cacbohiđrat đều có nhóm OH ancol, tuy nhiên phản ứng este hóa của các nhóm OH ancol này chỉ

được đề cập với glucozơ và xenlulozơ.

Đối tượng:

Monosaccarit : Glucozô

Polisaccarit : Xenlulozô

Phản ứng

Phản ứng trên chứng tỏ phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có 5 nhóm OH ancol.

► Phản ứng trên được giảm tải, các em có thể tham khảo thêm.!

Mỗi mắt xích glucozơ trong phân tử xelulozơ chứa 3 nhóm OH ancol cũng có khả năng phản ứng este

hóa. Phản ứng ở dạng đơn giản hóa cho từng mắt xích như sau:

III. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN

Phản ứng thủy phân phá vỡ liên kết glicozit trong phân tử cacbohiđrat.

Đối tượng:

Ñisaccarit : Saccarozô

Polisaccarit : Tinh boät vaø xenlulozô

Phản ứng

IV. PHẢN ỨNG LÊN MEN

Đối tượng: glucozơ và tinh bột (chú ý enzim thích hợp tương ứng).

Page 19: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 19

V. PHẢN ỨNG MÀU VỚI IOT

Đối tượng: hồ tinh bột.

Ở điều kiện thường, hồ tinh bột cũng như mặt cắt củ khoai phản ứng với iot cho hợp chất màu xanh tím.

VI. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY

Phản ứng đốt cháy cacbohiđrat được biểu diễn ở dạng tổng quát như sau:

Nhận xét: Số mol O2 phản ứng = Số mol CO2 tạo thành.

Cô đọng lại, có thể dùng minimap như sơ đồ sau

Page 20: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

20 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

Trong nhþng file tổng hợp, các bän cüng nên dành läi nhþng khoâng trống để có thể thu thập thêm

những kiến thức mới bổ ích, hay, quan trọng mà bän muốn ghi chép läi. Nhþ dþới đåy, là kết quâ biên

thu thập cûa nhóm (có thể có kiến thức giâm tâi, nhþng nhþ nói trên, đåy là tự thu thập, ghi chép để bổ

sung những kiến thức mà mình thçy hay, muốn biết và nhớ).

Độ ngọt: mantozơ < glucozơ < saccarozơ < fructozơ < saccarin (đþờng hóa học).

Tên gọi khác: glucozơ: đþờng nho; fructozơ: đþờng mật ong; mantozơ: đþờng mäch nha; saccarozơ:

đþờng mía, „ lí do thành phæn chúng chứa nhiều các loäi đþờng tþơng ứng. Ở mật ong, fructozơ

chiếm 40%, glucozơ khoâng 30%, „ nên vị ngọt đậm là do fructozơ.

Khi xem xét phân tử khối: amilozơ < amilopectin < xenlulozơ ta thçy có sự tþơng đồng sắp xếp với thứ

tự tính tan là: tan → ít tan → không tan trong nþớc (► cách nhớ liên kết).

Chúng có tên chung là cacbohiđrat (Cn(H2O)m: cacbon + nhóm H2O hiđrat). Gọi là thế vì cacbohiđrat

(gluxit, saccarit) là những hợp chçt hữu cơ täp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m; chứ

không phâi là hiđrat cûa cacbon.

Gọi là cacbohiđrat phæn nào còn đþợc thể hiện nhờ tính chçt háo nþớc (hiđrat) cûa H2SO4 đặc nóng

khi cho nó tiếp xúc với các chçt cacbohiđrat:

Cm(H2O)n 2 4H SO ®Æc nãng

C + H2O || C+ H2SO4 → CO2 + SO2 + H2O.

Hiện tþợng xây ra là bọt khí đèy đùn lên các chçt rắn màu đen ra khôi cốc, bình thí nghiệm.

Page 21: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 21

BÀI TẬP VẬN DỤNG - TỰ RÈN LUYỆN THÊM

Câu 1. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ phân tử glucozơ có mạch gồm 6 nguyên tử cacbon không phân

nhánh?

A. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan. B. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.

C. Tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566949]

Câu 2. Để chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH đứng kề nhau, người ta cho dung dịch

glucozơ tác dụng với

A. H2 (xúc tác Ni, to). B. Br2 (dung dịch).

C. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường). D. AgNO3 (trong dung dịch NH3, to).

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566952]

Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai? Glucozơ và fructozơ đều

A. làm mất màu nước brom. B. có phản ứng tráng bạc.

C. thuộc loại monosaccarit. D. có tính chất của ancol đa chức.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566953]

Câu 4. Mật ong ẩn chứa một kho báu có giá trị dinh dưỡng và dược liệu quý với thành phần chứa khoảng

80% cacbohiđrat, còn lại là nước và khoáng chất. Cacbohiđrat có hàm lượng nhiều nhất (chiếm tới 40%)

và làm cho mật ong có vị ngọt sắc là

A. glucozơ. B. fructozơ. C. xenluluzơ. D. saccarozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566955]

Câu 5. Cho các đặc điểm sau: (1) mạch cacbon không phân nhánh, (2) phân tử có 5 nhóm OH, (3) thuộc

loại monosaccarit, (4) có một nhóm chức anđehit. Số đặc điểm đúng với cả phân tử glucozơ và fructozơ ở

dạng mạch hở là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566957]

Câu 6. Trong phân tử saccarozơ, gốc glucozơ liên kết với gốc fructozơ qua nguyên tử đóng vai trò cầu

nối là

A. cacbon. B. hiđro. C. oxi. D. nitơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566969]

Câu 7. Một phân tử saccarozơ có thành phần cấu tạo gồm

A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.

C. hai gốc α-glucozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566971]

Page 22: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

22 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

Câu 8. Chất E có các đặc điểm: (1) là chất rắn kết tinh, có vị ngọt; (2) phân tử có nhiều nhóm OH ancol;

(3) phân tử có liên kết glicozit nối hai mắt xích khác nhau; (4) hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh

lam. Chất E là

A. fructozơ. B. glixerol. C. glucozơ. D. saccarozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566972]

Câu 9. Trên thế giới, mía là loại cây được trồng với diện tích rất lớn. Mía là nguyên liệu đầu vào chủ yếu

cho sản xuất đường.

Cacbohiđrat trong đường mía thuộc loại

A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566974]

Câu 10. Đặc điểm sau đây không đúng với phân tử saccarozzơ?

A. Có nhiều nhóm OH. B. Có chứa hai gốc glucozơ.

C. Có liên kết glicozit. D. Có công thức được viết là C12(H2O)11.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566976]

Câu 11. Cho các tính chất sau: (1) có vị ngọt, (2) dễ tan trong nước, (3) có phản ứng tráng bạc, (4) bị thủy

phân trong môi trường axit, (5) hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Số tính chất đúng với

saccarozơ là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566979]

Câu 12. Cho các phát biểu sau

(a) Ở điều kiện thường, saccarozơ đều là chất rắn, dễ tan trong nước.

(b) Sacarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với axit sunfuric đặc.

(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

(d) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được glucozơ.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566982]

Câu 13. Các dung dịch glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng

A. cộng H2 (Ni, to). B. tráng bạc. C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566986]

Page 23: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 23

Câu 14. Cho các đặc điểm sau: (1) có nhiều nhóm OH trong phân tử, (2) có liên kết glicozit, (3) là chất

rắn kết tinh không màu, (4) có công thức phân tử dạng Cn(H2O)m. Số đặc điểm đúng với cả phân tử

glucozơ và saccarozơ là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566988]

Câu 15. Cho các tính chất sau: (1) có vị ngọt, (2) có phản ứng tráng bạc, (3) hòa tan Cu(OH)2 thành dung

dịch xanh lam, (4) tác dụng với nước brom. Số tính chất đúng với cả glucozơ và saccarozơ là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566989]

Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(b) Dẫn khí H2 dư vào dung dịch glucozơ đun nóng (xúc tác Ni).

(b) Xà phòng hóa hoàn toàn triolein trong dung dịch NaOH.

(c) Sục khí etilen dư vào dung dịch KMnO4 loãng.

(d) Hiđro hóa hoàn toàn anđehit oxalic (xúc tác Ni, to).

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được ancol đa chức là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566990]

Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 dư (NH3, to)

(b) Hòa tan Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ.

(c) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo thành sobitol.

(d) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch amoni gluconat.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566991]

Câu 18. Dẫn khí H2 vào dung dịch chất nào sau đây (có mặt xúc tác Ni, đun nóng), thu được sobitol?

A. Glixerol. B. Saccarozơ. C. Triolein. D. Glucozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566996]

Câu 19. Cho các chất sau: (1) glucozơ, (2) fructozơ, (3) saccarozơ, (4) etylen glicol, (5) tristearin. Số chất

thuộc loại saccarit là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566997]

Câu 20. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có chứa 5 nhóm OH?

A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được sobitol. B. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.

C. Tạo este 5 chức của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Lên men dung dịch glucozơ thu được ancol etylic.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566998]

Page 24: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

24 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

Câu 21. Để chứng minh phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có nhóm –CHO, người ta cho glucozơ tác dụng với

A. H2 (xúc tác Ni, to). B. AgNO3 (trong dung dịch NH3, t

o).

C. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường). D. (CH3CO)2O (có mặt piriđin).

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 566999]

Câu 22. Cho các phát biểu sau

(a) Glucozơ và fructozơ đều là cacbohiđrat.

(b) Dung dịch glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.

(c) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567000]

Câu 23. Cho các phát biểu sau

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(c) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

(d) Axit gluconic thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567001]

Câu 24. Các phân tử cacbohiđrat như glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều có chứa nhóm chức của

A. este. B. axit cacboxylic. C. anđehit. D. ancol.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567006]

Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? Phân tử saccarozơ và glucozơ đều

A. có chứa liên kết glicozit. B. bị thủy phân trong môi trường axit.

C. có phản ứng tráng bạc. D. có tính chất của ancol đa chức.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567007]

Câu 26. Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng vòng.

(b) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

(d) Glucozơ là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567008]

Page 25: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 25

Câu 27. Cho các phát biểu sau

(a) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(b) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, to), thu được sobitol.

(c) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.

(d) Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567009]

Câu 28. Cho các tác nhân phản ứng và các điều kiện tương ứng: (1) H2 (xúc tác Ni, to), (2) AgNO3 (trong

dung dịch NH3, to), (3) Cu(OH)2, (4) (CH3CO)2O (piriđin), (5) Br2 (trong nước). Số tác nhân có phản ứng

với dung dịch glucozơ ở các điều kiện trên là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567010]

Câu 29. Trong phản ứng nào sau đây glucozơ chỉ thể hiện tính oxi hóa?

A. Tham gia phản ứng tráng bạc, tạo thành amoni gluconic.

B. Cộng hiđro, tạo thành sobitol.

C. Tác dụng với Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh lam.

D. Lên men rượu tạo thành etanol và cacbon đioxit.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567011]

Câu 30. Đường huyết (đường ở trong máu) ổn định là yếu tố cần thiết cho một cơ thể khỏe mạnh. Nếu

tăng đường huyết sẽ có nguy cơ bị bệnh tiểu đường, còn hạ đường huyết có thể gây chóng mặt, tim đập

nhanh, chân tay bủn rủn... Theo bạn, đường huyết có tên gọi là

A. fructozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567012]

Câu 31. Trong cơ thể người, glucozơ được vận chuyển từ máu đến các tế bào, cung cấp năng lượng cho

cơ thể hoạt động. Chất E sinh ra ở tuyến tụy sẽ giúp duy trì lượng glucozơ trong máu ổn định ở giá trị

khoảng 0,1%. Theo bạn, chất E là

A. nicotin. B. insulin. C. triolein. D. aspirin.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567013]

Câu 32. Thực hiện các phản ứng sau:

(1) HOCH2(CHOH)4CHO + AgNO3 3

o

NH

t HOCH2(CHOH)4COOH + 2Ag.

(2) HOCH2(CHOH)4CHO + Br2 + H2O o t HOCH2(CHOH)4COOH + 2HBr.

(3) HOCH2(CHOH)4CHO + H2 o

Ni

t HOCH2(CHOH)4CH2OH.

(4) HOCH2(CHOH)4CHO o

enzim

t 2C2H5OH + 2CO2.

Phản ứng trong đó glucozơ chỉ thể hiện tính khử là

A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (4).

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567150]

Page 26: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

26 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

Câu 33. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Các phản ứng quang hợp, lên men, thủy phân tương ứng là

A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (2). C. (3), (2), (1). D. (2), (1), (3).

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567153]

Câu 34. Saccarit nào sau đây chiếm thành phần chính trong các loại hạt như gạo, ngô, lúa mì, lúa mạch?

A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567206]

Câu 35. Ở điều kiện thường, để nhận biết iot trong dung dịch, người ta nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột

vào dung dịch iot thì thấy xuất hiện màu

A. xanh tím. B. nâu đỏ. C. vàng. D. hồng.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567208]

Câu 36. X là một polisaccarit chiếm khoảng 20–30% khối lượng của tinh bột. Phân tử X có cấu tạo mạch

cacbon không phân nhánh và xoắn lại thành hình lò xo có lỗ rỗng. Tên gọi của X là

A. glucozơ. B. amilozơ. C. amilopectin. D. saccarozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567209]

Câu 37. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp

sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần có chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là

A. glucozơ. B. amilozơ. C. amilopectin. D. saccarozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567210]

Câu 38. Đặc điểm nào sau đây là sai về tinh bột?

A. Là lương thực cơ bản của con người. B. Gồm hai thành phần là amilozơ và amilopectin.

C. Phân tử có chứa các liên kết glicozit. D. Được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567211]

Câu 39. Cho các tính chất: (1) hấp phụ iot tạo ra màu xanh tím, (2) bị thủy phân trong môi trường axit,

(3) tan trong nước lạnh, (4) bị trương phồng trong nước nóng, (5) có phản ứng tráng bạc. Số tính chất

đúng với tinh bột là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567213]

Câu 40. Cho các đặc điểm sau: (1) chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit, (2) có cấu trúc mạch không phân

nhánh, (3) chỉ chứa gốc α-glucozơ, (4) cấu trúc xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng. Số đặc điểm đúng với cấu

tạo phân tử amilozơ là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567214]

Page 27: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 27

Câu 41. Nhận định nào sau đây là sai về xenlulozơ?

A. Là thành phần chính của bông nõn, với gần 98% khối lượng.

B. Là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có vị ngọt.

C. Tan nhiều trong dung môi nước và etanol.

D. Là nguyên liệu sản xuất tơ visco và tơ axeat.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567226]

Câu 42. Cho các phát biểu sau:

(a) Xenlulozơ bị thủy phân trong dạ dày động vật ăn cỏ nhờ enzim xenlulaza.

(b) Xenlulozơ là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất giấy.

(c) Xenlulozơ có nhiều trong gỗ, chiếm khoảng 40-50% khối lượng.

(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567227]

Câu 43. Cho các đặc điểm sau: (1) chỉ có các liên kết β-1,4-glicozit, (2) có cấu trúc mạch không phân

nhánh, (3) chỉ chứa gốc β-glucozơ, (4) cấu trúc mạch cacbon kéo dài, không xoắn, (5) mỗi gốc glucozơ có

chứa 3 nhóm OH. Số đặc điểm đúng với cấu tạo phân tử xenlulozơ là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567231]

Câu 44. Cho các tính chất: (1) không tan trong nước, (2) tan trong nước Svayde, (3) bị thủy phân trong

môi trường axit vô cơ đặc, (4) tác dụng với axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, (5) có phản ứng

tráng bạc. Số tính chất đúng với xenlulozơ là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567233]

Câu 45. Cây xanh là lá phổi của Trái Đất, giữ vai trò điều hòa khí hậu, làm sạch bầu khí quyển. Trong

quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2, giải phóng khí O2, đồng thời tạo ra một loại hợp chất hữu

cơ thiết yếu cho con người, đó là

A. etse. B. cacbohiđrat. C. chất béo. D. ancol.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567241]

Câu 46. Cho các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất thuộc loại polisaccarit là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567242]

Câu 47. Phân tử tinh bột và xenlulozơ có cùng đặc điểm nào sau đây?

A. Thành phần gồm nhiều gốc α-glucozơ. B. Cấu trúc dạng xoắn lò xo có lỗ rỗng.

C. Tạo ra từ quá trình quang hợp. D. Là đồng phân cấu tạo của nhau.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567244]

Page 28: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

28 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

Câu 48. Tinh bột và xenlulozơ có cùng tính chất nào sau đây?

A. Tan nhiều trong nước. B. Thủy phân hoàn toàn tạo thành glucozơ.

C. Hấp phụ iot tạo ra màu xanh tím. D. Có phản ứng tráng bạc.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567245]

Câu 49. Cho các đặc điểm, tính chất sau: (1) phân tử gồm nhiều gốc α-glucozơ, (2) bị thủy phân hoàn

toàn tạo thành glucozơ, (3) tạo thành từ quá trình quang hợp của cây xanh, (4) là polime thiên nhiên. Số

tính chất, đặc điểm là chung với cả tinh bột và xenlulozơ là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567248]

Câu 50. Cho các đặc điểm sau: (1) thuộc loại polisaccarit, (2) chứa nhiều liên kết glicozit, (3) có cấu trúc

mạch không phân nhánh, (4) chỉ chứa gốc glucozơ. Số đặc điểm đúng với cả phân tử amilozơ và

xenlulozơ là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 1.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567250]

Câu 51. Tinh bột là sản phẩm quang hóa của cây xanh và được dự trữ trong các loại hạt, củ, quả… Trong

các loại nông sản: hạt gạo, hạt lúa mạch, củ khoai lang, củ sắn, loại nào có chứa hàm lượng (phần trăm)

tinh bột cao nhất?

A. Hạt lúa mạch. B. Hạt gạo. C. Củ khoai lang. D. Củ sắn.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567287]

Câu 52. Xenulozơ là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật và bộ khung của cây cối. Trong các

nguyên liệu: (1) bông nõn, (2) gỗ, (3) mùn cưa, (4) sợi đay, nguyên liệu chứa hàm lượng xenlulozơ cao

nhất là

A. (3). B. (4). C. (1). D. (2).

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567289]

Câu 53. Cho các đặc điểm, tính chất: (1) chất rắn màu trắng, vô định hình, (2) có phản ứng tráng bạc, (3)

gồm hai thành phần là amilozơ và amilopectin, (4) thủy phân hoàn toàn thu được glucozơ, (5) phân tử

chứa gốc β-glucozơ. Đặc điểm, tính chất không đúng với tinh bột là

A. (1) và (3). B. (2) và (5). C. (3) và (4). D. (1) và (4).

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567291]

Câu 54. Cho các đặc điểm, tính chất: (1) chất rắn dạng sợi, màu trắng (2) là nguyên liệu sản xuất giấy (3)

phân tử chỉ chứa gốc α-glucozơ, (4) thủy phân hoàn toàn thu được fructozơ, (5) hóa đen khi tiếp xúc với

axit sunfucric đặc 98%. Đặc điểm, tính chất không đúng với xenlulozơ là

A. (2) và (5). B. (1) và (4). C. (1) và (3). D. (3) và (4).

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567292]

Page 29: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 29

Câu 55. Cho các phát biểu sau:

(1) Amilozơ và amilopectin là hai thành phần của tinh bột.

(2) Xenlulozơ và tinh bột có cùng công thức phân tử.

(3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói.

(4) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ tạo thành glucozơ.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567294]

Câu 56. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tất cả cacbohiđrat có chứa liên kết glicozit đều bị thủy phân.

B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.

C. Phân tử xenlulozơ gồm nhiều mắt xích C6H10O5.

D. Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarrit.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567296]

Câu 57. Cho các nhận định sau: (1) liên kết glicozit bị phá vỡ, (2) sử dụng xúc tác axit vô cơ, (3) sản

phẩm phản ứng giống nhau, (4) khối lượng sản phẩm bằng nhau. Số nhận định đúng khi so sánh hai quá

trình thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ (với cùng khối lượng) là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567298]

Câu 58. Cho các nhận định sau: (1) polisaccarit là chất khử, (2) số mol CO2 tạo thành bằng số mol O2

phản ứng, (3) sản phẩm phản ứng giống nhau, (4) số mol gốc glucozơ trong polisaccarit bằng số mol CO2

trừ số mol H2O. Số nhận định đúng khi so sánh hai quá trình đốt cháy hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567299]

Câu 59. Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phân tử xenlulozơ?

A. Mỗi mắt xích C6H10O5 trong phân tử có ba nhóm OH.

B. Phân tử được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ.

C. Liên kết giữa các gốc glucozơ là gọi là β-1,4-glicozit.

D. Có cấu trúc mạch phân tử phân nhánh.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567307]

Câu 60. Cho các nhận định về tính chất của xenlulozơ:

(1) Xenlulozơ bị thủy phân khi có axit vô cơ đặc làm xúc tác.

(2) Xenlulozơ đóng vai trò poliancol trong phản ứng tạo xenlulozơ trinitrat.

(3) Xenlulozơ có phản ứng tráng bạc và phản ứng màu với I2.

(4) Xenlulozơ tan được trong nước svayde.

Số nhận định đúng là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567310]

Page 30: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

30 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

Câu 61. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ đặc, thu được chất hữu cơ X. Hiđro

hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. X có phản ứng tráng bạc. B. X và Y đều có nhiều nhóm OH liền kề.

C. X và Y đều chỉ tồn tại ở dạng mạch hở. D. Y thuộc loại ancol no, đa chức.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567312]

Câu 62. Cho các chất sau: (1) glucozơ, (2) fructozơ, (3) saccarozơ, (4) xenlulozơ. Số chất có khả năng

tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567351]

Câu 63. Cho các dung dịch: (1) mật ong, (2) nước ép quả nho chín, (3) nước ép quả xoài chín, (4) hồ tinh bột.

Số dung dịch có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567354]

Câu 64. Cho các chất: (1) saccarozơ, (2) tinh bột, (3) xenlulozơ, (4) vinyl axetat. Số chất bị thủy phân

trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có phản ứng tráng bạc là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567355]

Câu 65. Cho các dung dịch: (1) saccarozơ, (2) glucozơ, (3) fructozơ, (4) axit fomic. Số dung dịch vừa có

phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567357]

Câu 66. Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(b) Fructozơ là chất rắn kết tinh không màu ở điều kiện thường.

(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(d) Amilozơ có cấu trúc mạch phân tử phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567359]

Page 31: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 31

Câu 67. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(b) Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.

(c) Aminopectin chỉ chứa liên kết α-1,4-glicozit.

(d) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567361]

Câu 68. Các dung dịch: saccarozơ, hồ tinh bột, glucozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số kết

quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X I2 Có màu xanh tím

Y Cu(OH)2 Có màu xanh lam

Z AgNO3 (trong dung dịch NH3, to) Kết tủa Ag

Các dung dịch ban đầu tương ứng với các kí hiệu là

A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, Z, X. D. Y, X, Z.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567367]

Câu 69. Các dung dịch: fructozơ, phenol, glixerol. Một số kết quả thí nghiệm được liệt kê ở bảng sau

(Dấu + là có phản ứng, dấu – là không tác dụng).

Dung dịch

Thuốc thử E T G

Nước Br2 – – +

Dung dịch AgNO3 (NH3, to) – + –

Kí hiệu các dung dịch fructozơ, phenol, glixerol lần lượt là

A. T, G, E. B. G, E, T. C. T, E, G. D. E, T, G.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567369]

Câu 70. Cho các dung dịch: (1) fructozơ, (2) glucozơ, (3) glixerol, (4) saccarozơ. Số dung dịch hòa tan

Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567374]

Câu 71. Cho các dung dịch: (1) mật ong, (2) nước mía, (3) nước ép quả nho chín, (4) nước ép củ cải

đường. Số dung dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567375]

Page 32: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

32 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

Câu 72. Cho các chất sau: (1) triolein, (2) xenlulozơ, (3) saccarozơ, (4) tinh bột. Số chất bị thủy phân

trong môi trường axit là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567376]

Câu 73. Cho các chất: (1) tripanmitin, (2) phenyl axetat, (3) xenlulozơ, (4) tinh bột. Số chất bị thủy phân

trong môi trường bazơ là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567377]

Câu 74. Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.

(c) Xenlulozơ triaxetat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.

(d) Saccarozơ được dùng để pha chế thuốc trong y học.

(e) Amilozơ chỉ chứa liên kết β-1,4-glicozit.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567378]

Câu 75. Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều được dùng để pha chế thuốc trong y học.

(b) Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ và fructozơ đều có 5 nhóm OH liền kề nhau.

(c) Xenlulozơ và tinh bột đều có cùng công thức đơn giản nhất.

(d) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ chỉ thu được glucozơ.

(e) Saccarozơ là nguyên liệu ban đầu trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567379]

Câu 76. Các chất: saccarozơ, glucozơ, triolein, glixerol được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Ở điều

kiện thường, X và Y ở thể rắn, Z và T ở thể lỏng. Một số kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau.

Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng

AgNO3 (trong dung dịch NH3, đun nóng)

X Kết tủa Ag

Na kim loại Z Có bọt khí

Nhận xét đúng là

A. Y là saccarozơ. B. X là glixerol. C. T là glucozơ. D. Z là triolein.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567380]

Page 33: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 33

Câu 77. Cho các chất rắn: tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit oxalic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z,

T. Một kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau (dấu – là không phản ứng hoặc không hiện tượng).

Chất Tính tan trong nước Tiếp xúc với quỳ tím ẩm Phản ứng tráng bạc

X

Dễ tan – –

Y Dễ tan Quỳ tím hóa đỏ –

Z Không tan – –

T Dễ tan – Ag

Các chất tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit oxalic được kí hiệu tương ứng là

A. X, T, Y, Z. B. Y, T, Z, X. C. Z, T, X, Y. D. T, X, Z, Y.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567381]

Câu 78. Cho các phân tử: (1) amilozơ, (2) amilopectin, (3) xenlulozơ, (4) axit stearic. Số phân tử có mạch

cacbon không phân nhánh là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567401]

Câu 79. Cho các phân tử: (1) saccarozơ, (2) amilozơ, (3) amilopectin, (4) xenlulozơ. Số phân tử trong

thành phần chỉ chứa gốc glucozơ là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567402]

Câu 80. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Glucozơ, fructozơ và axit fomic. B. Fructozơ, glixerol và anđehit axetic.

C. Glucozơ, glixerol và axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ và saccarozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567404]

Câu 81. Có các phát biểu sau đây:

(1) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân tử phân nhánh.

(2) Xenlulozơ và tinh bột đều được cấu tạo từ các gốc α-glucozơ.

(3) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(4) Glucozơ và saccarozơ trong dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2.

(5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567405]

Page 34: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

34 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

Câu 82. Cho các phát biểu sau:

(a) Amilozơ và amilopectin đều được cấu tạo từ các gốc α-glucozơ .

(b) Phân tử xenlulozơ chỉ chứa liên kết β-1,4-glicozit.

(c) Tất cả các hợp chất có công thức dạng Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat.

(d) Có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và hồ tinh bột bằng I2.

(e) Saccarozơ và xenlulozơ đều bị hoá đen khi tiếp xúc với H2SO4 98%.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567408]

Câu 83. Các dung dịch: etanol, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G và Q.

Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng dưới đây.

Tác nhân phản ứng Chất tham gia phản ứng Hiện tượng

AgNO3 (NH3, đun nóng)

Q Kết tủa trắng bạc

Cu(OH)2 (lắc nhẹ) E, Q Dung dịch xanh lam

I2 T Màu xanh tím

Các dung dịch: etanol, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột được kí hiệu tương ứng là

A. E, T, Q, G. B. T, E, G, Q. C. G, Q, E, T. D. Q, T, E, G.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567411]

Câu 84. Các chất sau: phenol (C6H5OH), tristearin, saccarozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số

tính chất vật lí được ghi trong bảng sau:

Chất X Y Z

Nhiệt độ nóng chảy, oC 185 43 54 – 73

Tính tan trong nước ở 25oC Tan tốt Ít tan Không tan

Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Dung dịch X hòa tan Cu(OH)2. B. X có phản ứng với nước brom.

C. Y tan nhiều trong nước nóng. D. Thủy phân Z thu được glixerol.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567412]

Câu 85. Cho các chất sau: (1) glucozơ, (2) triolein, (3) axit oleic, (4) axetanđehit. Ở điều kiện thích hợp,

số chất có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni) là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567427]

Câu 86. Cho các phân tử: (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) amilozơ, (4) amilopectin, (5) xenlulozơ. Số phân

tử có thể tham gia phản ứng thủy phân để phá vỡ liên kết glicozit là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567428]

Page 35: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 35

Câu 87. Chất E trong dung dịch có các tính chất:

- Hoà tan Cu(OH)2 cho phức chất màu xanh lam.

- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit vô cơ loãng.

- Không khử được AgNO3 (trong dung dịch NH3, to).

Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?

A. Glixerol. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567429]

Câu 88. Dãy gồm các đều bị thủy phân khi có axit vô cơ xúc tác là

A. tristearin, axit stearic, glucozơ, fructozơ.

B. glixerol, amoni gluconat, etylen glicol, canxi cacbua.

C. sobitol, glucozơ, saccarozơ, axit gluconic.

D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, tripanmitin.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567433]

Câu 89. Dãy gồm các chất đều tác dụng với Br2 trong dung dịch là

A. saccarozơ, xenlulozơ, tripanmitin, axit panmitic.

B. glucozơ, phenol (C6H5OH), triolein, axit oleic.

C. glixerol, sobitol, etylen glicol, axit gluconic.

D. etilen, axetilen, butađien, benzen.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567434]

Câu 90. Cho các đặc điểm, tính chất: (1) chất rắn kết tinh, không màu (2) dễ tan trong nước, (3) có phản

ứng màu với iot, (4) bị thủy phân khi có axit vô cơ xúc tác, (5) đốt cháy hoàn toàn bằng O2, thu được số

mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Số đặc điểm, tính chất đúng với cả saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ là

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567437]

Câu 91. Cho các đặc điểm, tính chất: (1) chất rắn kết tinh, không màu (2) vị ngọt, dễ tan trong nước, (3)

có phản ứng tráng bạc, (4) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam, (5) đốt cháy hoàn

toàn bằng O2, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Số đặc điểm, tính chất đúng với cả glucozơ,

fructozơ và saccarozơ là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567439]

Câu 92. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.

B. Fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

C. Axetanđehit và glucozơ đều có cả tính oxi hóa và tính khử.

D. Amilozơ và amilopectin đều được cấu tạo từ các gốc α-glucozơ.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567445]

Page 36: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

☆ Tag hóa học – 02. Lý thuyết cacbohiđrat Moon.vn Học để khẳng định mình

36 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag-home/

Câu 93. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ có nhiều trong mật ong và quả nho chín.

B. Chất béo và cacbohiđrat đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

C. Tất cả saccarit đều bị thủy phân trong môi trường axit.

D. Đồng(II) hiđroxit không tan trong nước mía.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567446]

Câu 94. Dãy gồm các dung dịch đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam là

A. fructozơ, axit oleic, nước ép xoài chín, etyl axetat.

B. axit gluconic, glixerol, mật ong, ancol metylic.

C. glucozơ, saccarozơ, nước ép củ cải đường, sobitol.

D. hồ tinh bột, etylen glicol, nước mía, ancol etylic.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567450]

Câu 95. Dãy gồm các chất đều khử được AgNO3 (trong dung dịch NH3, đun nóng) là

A. glucozơ, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic. B. glixerol, sobitol, glucozơ, amoni gluconat.

C. triolein, axit oleic, glixerol, natri stearat. D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit gluconic.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567451]

Câu 96. Cho các phát biểu sau:

(1) Glucozơ và triolein đều có khả năng tác dụng với H2.

(2) Glucozơ và tripanmitin đều không bị thủy phân.

(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được một loại monosaccarit.

(4) Liên kết glicozit được thực hiện qua nguyên tử O cầu nối.

(5) Amilopectin và xenlulozơ đều có mạch cacbon phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567452]

Câu 97. Từ hợp chất E mạch hở tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ

mol phản ứng):

Biết hợp chất X có nhiều trong quả nho chín. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phân tử E chứa 5 gốc axetat. B. X là glucozơ.

C. Y là natri axetat. D. E không tham gia phản ứng tráng bạc.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567454]

Page 37: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như

Moon.vn Học để khẳng định mình Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC

Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 37

Câu 98. Từ hợp chất E mạch hở tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ

mol phản ứng):

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. E là saccarozơ. B. T là glucozơ. C. G là fructozơ. D. Q là axit axetic.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567455]

Câu 99. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất E. Cho E tác dụng

với AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, to), thu được chất T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl, thu được

chất hữu cơ G. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cho E tác dụng với nước brom thu được G.

B. Cho T vào dung dịch natri hiđroxit, thu được glucozơ.

C. Dung dịch E hòa tan đồng(II)hiđroxit tạo thành màu xanh lam.

D. E và G đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

[Bấm v|o đ}y để xem lời giải chi tiết ID = 567313]

Page 38: Các em h - moon.vn · chức từ đ ến nay. Thêm nữa, các hợp chất quan trọng trong chương cũng rất gần gũi v| có nhiều ứng dụng trong thực tế. Như